Các đơn vị hành chính Hà Bắc

Hà Bắc được chia thành 11 đơn vị hành chính cấp địa khu, và tất cả đều là thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị):

Bản đồ#TênThủ phủChữ Hán
Bính âm
Dân số (2010)Diện tích
(km²)
Error: imagemap_invalid_title
Địa cấp thị
1Thạch Gia TrangTrường An石家庄市
Shíjiāzhuāng Shì
9,547,86914.489
2Bảo ĐịnhTân Thị保定市
Bǎodìng Shì
10.029.19721.925
3Thương ChâuVận Hà沧州市
Cāngzhōu Shì
7.134.05313.419
4Thừa ĐứcSong Kiều承德市
Chéngdé Shì
3.473.19739.702
5Hàm ĐanTùng Đài邯鄲市
Hándān Shì
9.174.67912.062
6Hành ThủyĐào Thành衡水市
Héngshǔi Shì
4.340.7738.815
7Lang PhườngAn Thứ廊坊市
Lángfāng Shì
4.358.8396.429
8Tần Hoàng ĐảoHải Cảng秦皇島市
Qínhuángdǎo Shì
2.987.6057.812
9Đường SơnLộ Nam唐山市
Tángshān Shì
7.577.28413.472
10Hình ĐàiKiều Đông邢台市
Xíngtái Shì
7.104.11412.439
11Trương Gia KhẩuKiều Tây张家口市
Zhāngjiākǒu Shì
4.345.49136.829
— Khu quản lý riêng biệt —
12Địa khu mỏ dầu Hoa Bắc/华北油田地区
Huáběiyóutián Dìqū
367133.000
— Khu hành chính cấp huyện trực thuộc tỉnh —
13Tân TậpTân Tập辛集市
Xīnjí Shì
951615.919
14Định ChâuNam Thành Khu定州市
Dìngzhōu Shì
1.2741.165.182

Các đơn vị hành chính cấp địa khu trên đây được chia thành 172 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 22 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 108 huyện, 6 huyện tự trị và 36 quận (thị hạt khu). Các đơn vị hành chính cấp huyện này lại được nhỏ thành 2207 đơn vị hành chính cấp hương, gồm 1 khu công sở, 937 thị trấn (trấn), 979 hương, 55 hương dân tộc, và 235 phường (nhai đạo).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hà Bắc http://www.people.com.cn/GB/shenghuo/1090/2435218.... http://www.hebei.gov.cn http://www.kaogu.cn/en/detail.asp?ProductID=982 http://www.china-briefing.com/news/2012/01/27/chin... http://thechinaperspective.com/topics/province/heb... http://earthquake.usgs.gov/earthquakes/world/most_... http://www.asinah.net/china/hebei-vietnamese.html http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.worldometers.info/world-population/ https://web.archive.org/web/20150925123928/https:/...